Án phí
Án phí hình sự là số tiền mà người bị xử phạt về hình sự phải nộp khi tòa án đã giải quyết vụ án hình sự bằng bản án, nếu phải bồi thường thiệt hại, thì tòa án quyết định án phí theo số tiền bồi thường thiệt hại dựa vào mức quy định đối với những việc tranh chấp tài sản có giá ngạch trong án phí về dân sự.
Án phí dân sự (dân sự và hành chính) là số tiền mà đương sự (nguyên đơn, bị đơn, người có quyền và nghĩa vụ liên quan) phải nộp khi tòa án đã giải quyết vụ án bằng bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật.
Quy định cụ thể sau đây:
STT | Tên | Mức thu |
I | Án phí hình sự | |
1 | Hình sự sơ thẩm | 200.000 đồng |
2 | Hình sự phúc thẩm | 200.000 đồng |
II | Án phí hành chính | |
1 | Hành chính sơ thẩm | 300.000 đồng |
2 | Hành chính phúc thẩm | 300.000 đồng |
III | Án phí dân sự | |
1 | Án phí dân sự sơ thẩm | |
1.1 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch | 300.000 đồng |
1.2 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch | 3 triệu đồng |
1.3 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch | |
a | Từ 6 triệu đồng trở xuống | 300.000 đồng |
b | Từ trên 6 triệu – 400 triệu đồng | 5% giá trị tài sản có tranh chấp |
c | Từ trên 400 triệu – 800 triệu đồng | 20 triệu đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
d | Từ trên 800 triệu – 2 tỷ đồng | 36 triệu đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800 triệu đồng |
đ | Từ trên 2 tỷ – 4 tỷ đồng | 72 triệu đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2 tỷ đồng |
e | Từ trên 4 tỷ đồng | 112 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4 tỷ đồng. |
1.4 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch | |
a | Từ 60 triệu đồng trở xuống | 3 triệu đồng |
b | Từ trên 60 triệu – 400 triệu đồng | 5% của giá trị tranh chấp |
c | Từ trên 400 triệu – 800 triệu đồng | 20 triệu đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
d | Từ trên 800 triệu – 2 tỷ đồng | 36 triệu đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800 triệu đồng |
đ | Từ trên 2 tỷ – 4 tỷ đồng | 72 triệu đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2 tỷ đồng |
e | Từ trên 4 tỷ đồng | 112 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4 tỷ đồng |
1.5 | Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch | |
a | Từ 6 triệu đồng trở xuống | 300.000 đồng |
b | Từ trên 6 triệu – 400 triệu đồng | 3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng |
c | Từ trên 400 triệu – 2 tỷ đồng | 12 triệu đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400 triệu đồng |
d | Từ trên 2 tỷ đồng | 44 triệu đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2 tỷ đồng |
2 | Án phí dân sự phúc thẩm | |
2.1 | Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động | 300.000 đồng |
2.2 | Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại | 2 triệu đồng |
Phân biệt án phí và lệ phí tòa án
Năm trường hợp được miễn án phí
Tải về: NQ 326/2016/UBTV/QH14 về mức thu, miễn, giảm án phí lệ phí tòa án
Liên kết hữu ích: Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật