Án phí và lệ phí tòa án

Án phí, lệ phí tòa án

Án phí và lệ phí tòa án là hai khái niệm thể hiện các khoản chi phí liên quan đến việc giải quyết vụ việc dân sự tại Tòa án. Dưới đây là những điểm khác nhau giữa án phí và lệ phí:

Án phí Lệ phí tòa án
Khái niệm Là số tiền mà đương sự phải nộp khi tòa án đã giải quyết vụ án bằng bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật Là số tiền mà đương sự, người yêu cầu phải nộp khi yêu cầu tòa án cấp giấy  tờ hoặc giải quyết việc dân sự
Phân loại Theo Điều 143 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 án phí dân sự gồm:

Án phí sơ thẩm: Vụ án có giá ngạch và Vụ án không có giá ngạch;

Án phí phúc thẩm

Theo Điều 4 Nghị quyết 326/2016/NQ-UBTVQH14

– Lệ phí giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động

– Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài…

– Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại.

– Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.

– Lệ phí khác, gồm:

+ Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công;

+ Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay;

+ Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam;

+ Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài;

+ Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án.

Chủ thể thực hiện nghĩa vụ Các đương sự trong vụ án dân sự Các cơ quan, tổ chức, các nhân yêu cầu.
Cơ quan thực hiện việc thu án phí, lệ phí Cơ quan thi hành án dân sự – Cơ quan thi hành án dân sự

– Tòa án

– Bộ Ngoại giao

DANH MỤC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016)

  1. DANH MỤC ÁN PHÍ
Stt Tên án phí Mức thu
I Án phí hình sự
1 Án phí hình sự sơ thẩm 200.000 đồng
2 Án phí hình sự phúc thẩm 200.000 đồng
II Án phí dân sự
1 Án phí dân sự sơ thẩm
1.1 Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch 300.000 đồng
1.2 Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch 3.000.000 đồng
1.3 Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch
a Từ 6.000.000 đồng trở xuống 300.000 đồng
b Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng 5% giá trị tài sản có tranh chấp
c Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng 20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
đ Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e Từ trên 4.000.000.000 đồng 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng.
1.4 Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch
a Từ 60.000.000 đồng trở xuống 3.000.000 đồng
b Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng 5% của giá trị tranh chấp
c Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng 20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng 36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng 72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e Từ trên 4.000.000.000 đồng 112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng
1.5 Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch
a Từ 6.000.000 đồng trở xuống 300.000 đồng
b Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng 3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
c Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng 12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá400.000.000 đồng
d Từ trên 2.000.000.000 đồng 44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
2 Án phí dân sự phúc thẩm
2.1 Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động 300.000 đồng
2.2 Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại 2.000.000 đồng
III Án phí hành chính
1 Án phí hành chính sơ thẩm 300.000 đồng
2 Án phí hành chính phúc thẩm 300.000 đồng

 DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN

Stt Tên lệ phí Mức thu
I Lệ phí giải quyết việc dân sự
1 Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động 300.000 đồng
2 Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động 300.000 đồng
II Lệ phí Tòa án khác
1 Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài
a Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài 3.000.000 đồng
b Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài 300.000 đồng
2 Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
a Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên 300.000 đồng
b Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc 500.000 đồng
c Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng 800.000 đồng
d Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài 500.000 đồng
3 Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản 1.500.000 đồng
4 Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công 1.500.000 đồng
5 Lệ phí bắt giữ tàu biển 8.000.000 đồng
6 Lệ phí bắt giữ tàu bay 8.000.000 đồng
7 Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam 1.000.000 đồng
8 Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài 200.000 đồng
9 Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án 1.500 đồng/trang A4

 Dịch vụ luật sư

  & Zalo 091 321 8707

  luatbinhtam@gmail.com

Liên kết hữu ích: Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật

Bài viết liên quan:

Call Now Button