Lệ phí tòa án
Lệ phí tòa án là số tiền mà đương sự, người yêu cầu phải nộp khi yêu cầu tòa án cấp giấy tờ hoặc giải quyết việc dân sự.
1. Mức lệ phí giải quyết việc dân sự:
Loại lệ phí |
Mức lệ phí |
Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự |
200.000 đồng |
Lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự |
200.000 đồng |
2. Mức lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến Trọng tài thương mại Việt Nam:
Loại lệ phí |
Mức lệ phí |
Lệ phí yêu cầu Tòa chỉ định trọng tài viên, thay đổi trọng tài viên |
200.000 đồng |
Lệ phí yêu cầu Tòa xem xét tại quyết định của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài |
300.000 đồng |
Lệ phí yêu cầu Tòa áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài |
500.000 đồng |
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài |
300.000 đồng |
3. Mức lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài:
Người yêu cầu |
Mức lệ phí |
Cá nhân thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức có trụ sở chính tại Việt Nam |
2.000.000 đồng |
Cá nhân không thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức không có trụ sở chính tại Việt Nam |
4.000.000 đồng |
Người kháng cáo quyết định của Tòa án |
200.000 đồng |
4. Mức lệ phí khác:
Loại lệ phí |
Mức lệ phí |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản |
1.000.000 đồng |
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công |
1.000.000 đồng |
Lệ phí bắt giữ tàu biển |
5.000.000 đồng |
Lệ phí bắt giữ tàu bay |
5.000.000 đồng |
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
5.000.000 đồng |
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án |
1.000 đồng/trang |